Số TT |
Mã bài viết |
Tựa bài viết |
Tác giả chính |
Đồng tác giả |
1 |
SLM25-01 |
Quản lý đất đai tổng hợp vùng tranh chấp mặn ngọt trong điều kiện biến đổi khí hậu vùng ven biển ĐBSCL |
Phạm Thanh Vũ |
Phan Hoàng Vũ |
2 |
SLM25-02 |
Phân tích xu hướng ô nhiễm sáng và mối quan hệ với đô thị hóa tại Việt Nam: Cách tiếp cận dựa trên dữ liệu viễn thám |
Nguyễn Trọng Nguyễn |
Nguyễn Thị Bích Ngọc, Thẩm Thị Ngọc Hân |
3 |
SLM25-04 |
Xây dựng các mô hình ước đoán các đặc tính đất từ màu sắc đất trên cơ sở áp dụng hàm chuyễn đổi thỗ nhưởng (Pedotransfer Function) |
Nguyễn Hồng Phúc |
Vo Quang Minh, Phạm Thi Vân Kiều, Phạm Cẩm Đang |
4 |
SLM25-05 |
Ứng dụng phương pháp thống kê địa lý trong phân tích không gian đặc tính đất tỉnh Bến Tre |
Nguyễn Thị Kim Liên |
Võ Quang Minh, Phạm Thị Vân Kiều, Phạm Cẩm Đang |
5 |
SLM25-07 |
Nghiên cứu đánh giá thực trạng quy hoạch cảnh quan khu vực trung tâm quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Phạm Cẩm Đang |
Trần Kim Tuyến, Tạ Quỳnh Thảo, Võ Quang Minh |
6 |
SLM25-08 |
Đánh giá cấc yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
Nguyễn Thị Anh Đào |
Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh |
7 |
SLM25-09 |
Nghiên cứu đề xuất các mô hình tuần hoàn cho một số mô hình nông - lâm tại huyện an minh tỉnh Kiên Giang |
Võ Thùy Diễm |
Võ Quang Minh, Phạm Cẩm Đang |
8 |
SLM25-10 |
Đánh giá biến động không gian độ phì nhiêu đất trên hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Bến Tre |
Phạm Thị Vân Kiều |
Võ Quang Minh, Trần Thị Hiền, Phạm Cẩm Đang |
9 |
SLM25-11 |
Xác định yêu cầu sử dụng đất đai cho một số cây ăn trái chủ lực ở Đồng Tháp |
Nguyễn Cẩm Tiên |
Nguyễn Trần Thanh Trúc, Đoàn Văn Sê Ra |
10 |
SLM25-12 |
Phân tích biến động không gian một số đặc tính đất vườn cây ăn trái tỉnh Đồng Tháp. |
Ngô Thị Vân Anh |
Phạm Cẩm Đang, Võ Quang Minh |
11 |
SLM25-13 |
Thực trạng canh tác một số cây ăn trái chủ lực của tỉnh Đồng Tháp |
Thái Văn Nghiện |
Võ Quang Minh, Phan Cẩm Đang |
12 |
SLM25-14 |
Biến động một số đặc tính đất vườn trồng cây ăn trái tỉnh Đồng Tháp |
Đặng Phước Thảo |
Phạm Cẩm Đang, Võ Quang Minh |
13 |
SLM25-15 |
Phân tích tương quan một số đặc tính đất vườn trồng cây ăn trái tỉnh Đồng Tháp |
Lý Thị Hồng Trằm |
Phạm Cẩm Đang, Võ Quang Minh |
14 |
SLM25-16 |
Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất bằng ảnh viễn thám tại thành phố Cần Thơ |
Hứa Mỹ Thường |
Võ Quang Minh*Phạm Cẩm Đang |
15 |
SLM25-17 |
Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất bằng ảnh viễn thám (cấp tỉnh) tại tỉnh Hậu Giang |
Nguyễn Ngô Quỳnh |
Võ Quang Minh, Phạm Cẩm Đang |
16 |
SLM25-18 |
Phân tích biến động không gian một số đặc tính đất vườn trồng cây ăn trái tỉnh Đồng Tháp. |
Mạc Kiều Anh |
Võ Quang Minh, Phạm Cẩm Đang |
17 |
SLM25-19 |
Viễn thám trong công tác quản lý đất đai cấp tỉnh: thực trạng và giải pháp |
Trần Thị Hiền |
Phạm Thị Vân Kiều, Lê Ngọc Lãm |
18 |
SLM25-20 |
Ứng dụng mô hình Deep Learning và ArcGIS Pro xây dựng công cụ xác định biến động đất đô thị bằng ảnh Sentinel 2 tại thành phố Thủ Đức giai đoạn 2016-2025 |
Lê Thiên Bảo |
Nguyễn Trọng Nhân |
19 |
SLM25-21 |
Xây dựng và quản lý đồng bộ cơ sở dữ liệu đất đai tại huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
Trần Hồng Hạnh |
- |
20 |
SLM25-22 |
Ứng dụng GIS phân tích biến động sử dụng đất tại Thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Nguyễn Kim Hoa |
Nguyễn Hữu Ngữ, Nguyễn Thị Hải |
21 |
SLM25-23 |
Pháp luật về định giá đất - những vấn đề đặt ra trong thực thi các quy định |
Châu Hoàng Thân |
- |
22 |
SLM25-24 |
Đánh giá mức độ hài lòng của người dân đối với thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng |
Nguyễn Thị Hải |
Nguyễn Bích Ngọc, Phạm Thị Thảo Hiền |
23 |
SLM25-25 |
Xây dựng bản đồ giá đất ở sử dụng thuật toán Gradient Boosting Regressor và GIS tại khu vực trung tâm quận Thuận Hoá, Thành phố Huế |
Dương Quốc Nõn |
Nguyễn Hữu Ngữ, Lê Hữu Ngọc Thanh, Nguyễn Ngọc Thanh, Trần Thị Ánh Tuyết, Phạm Thị Thảo Hiền, Nguyễn Văn Tiệp, Nguyễn Thành Nam, Trịnh Ngân Hà |
24 |
SLM25-26 |
Vùng ven đô chuyển mình: Phản ứng xã hội đối với dự án Sân golf tại Việt Nam |
Phạm Thị Ngọc Quỳnh |
- |
25 |
SLM25-27 |
Đánh giá tính liên kết vùng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (Trường hợp nghiên cứu tại huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An) |
Tô Thành Dương |
Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện |
26 |
SLM25-28 |
Đánh giá mức độ hài lòng của người dân đối với thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam |
Lê Ngọc Phương Quý |
Võ Phương Nam, Dương Thị Thu Hà |
27 |
SLM25-29 |
Thực trạng xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng |
Lê Ngọc Phương Quý |
Tôn Nữ Tuyết Trinh, Dương Thị Thu Hà |
28 |
SLM25-30 |
Sự thay đổi của chỉ số thực vật và đất trống của thành phố Huế trong giai đoạn 2014-2024 dựa trên dữ liệu vệ tinh Sentinel-2 |
Nguyễn Thuỳ Phương |
- |
29 |
SLM25-31 |
Đánh giá ảnh hưởng của một số yếu tố đến công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng tại huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Phạm Thanh Quế |
Nguyễn Bá Long, Xuân Thị Thu Thảo, Trần Thu Hà, Nguyễn Thị Hải, Hồ Văn Hóa, Đỗ Xuân Thời |
30 |
SLM25-32 |
Xây dựng mô hình xác định giá đất trồng lúa tại thành phố Huế trường hợp nghiên cứu tại xã Thuỷ Thanh, Thị xã Hương Thuỷ |
Lê Hữu Ngọc Thanh |
Nguyễn Gia Hào, Nguyễn Thị Chi, Lê Khánh Mai, Đào Thị Trúc Phương, Hồ Thị Hải Yến |
31 |
SLM25-33 |
Phân tích xu thế mở rộng đô thị tại Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định phục vụ cho phát triển bền vững bằng công nghệ địa tin học |
Phan Văn Thơ |
Trương Quang Hiển |
32 |
SLM25-34 |
Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai đến năm 2023 phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
Đặng Thị Lan Anh |
- |
33 |
SLM25-35 |
Ứng dụng GIS và viễn thám để theo dõi diễn biến nhiệt độ đô thị thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Nguyễn Ngọc Thanh |
Cao Minh Hiếu, Trần Thị Thùy Hương, Nguyễn Thị Thùy An |
34 |
SLM25-36 |
Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2019 - 2022 |
Nguyễn Ngọc Thanh |
Võ Phan Nhật Quang, Đặng Bá Hưng, Nguyễn Thành Nam, Đinh Hồ Anh |
35 |
SLM25-37 |
Ảnh hưởng của thời gian ủ phân đến lượng phát thải khí N2O và CO2 từ đất nông nghiệp được cải tạo bằng phân bón hữu cơ |
Trần Thị Minh Châu |
Phạm Gia Tùng, Nguyễn Thị Hải |
36 |
SLM25-38 |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa trách nhiệm giải trình và tính công khai minh bạch trong tiêp cận thông tin đất đai của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bình Định |
Phạm Thị Hằng |
Nguyễn Thị Hải, Phan Thị Lệ Thủy, Nguyễn Hữu Ngữ |
37 |
SLM25-39 |
Ứng dụng GIS và phương pháp đa chỉ tiêu đánh giá tính hợp lý về vị trí quy hoạch đất ở khu đô thị mới trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Trần Văn Tuấn |
Đỗ Thị Tài Thu, Vũ Khắc Hùng, Hà Thị Vui |
38 |
SLM25-40 |
Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm tại huyện Xuân Lộc tỉnh Đồng Nai phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
Đặng Thị Lan Anh |
- |
39 |
SLM25-41 |
Nghiên cứu biến động sử dụng đất dựa trên ảnh vệ tinh Landsat khu vực thành phố Thủ Đức giai đoạn 2015-2025 |
Nguyễn Thị Thuận |
Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Hữu Ngữ |
40 |
SLM25-42 |
Thách thức và giải pháp trong tiếp cận đất đai của thanh niên nông thôn Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp tại xã Quảng Thọ, huyện Quảng Điền, Thành phố Huế |
Nguyễn Tiến Nhật |
Nguyễn Hữu Ngữ, Trần Thị Phượng |
41 |
SLM25-43 |
Khảo sát hiện trạng sử dụng và quản lý thuốc bảo vệ thực vật trong canh tác dưa hấu tại huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Nguyễn Thanh Giao |
Mai Đặng Ngọc Trầm, Huỳnh Thị Hồng Nhiên |
42 |
SLM25-44 |
Thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý vi phạm hành chính về đất đai ở thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nguyễn Thị Hải |
Phạm Bảo Toàn, Trần Thị Minh Châu, Phạm Thị Thảo Hiền,Nguyễn Bích Ngọc |
43 |
SLM25-45 |
Đánh giá xây dựng nông thôn mới nâng cao tại xã Quảng Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đặng Thị Lan Anh |
- |
44 |
SLM25-46 |
Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu đoạn qua thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai |
Đặng Thị Lan Anh |
- |
45 |
SLM25-47 |
Hoàn thiện quy định về điều kiện thực hiện chuyển nhượng Quyền sử dụng đất trong công tác quản lý đất đai |
Vũ Văn Đoàn |
- |
46 |
SLM25-48 |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2024 |
Đặng Thị Lan Anh |
- |
47 |
SLM25-49 |
Ứng dụng viễn thám và mô hình Markov để giám sát và dự báo biến đổi lớp phủ đất ở huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Đặng Thị Lan Anh |
- |
48 |
SLM25-50 |
Bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp theo quy định của Luật đất đai năm 2024 |
Lê Thị Minh Nguyệt |
- |
49 |
SLM25-51 |
Nghiên cứu thực trạng chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở tại huyện Xaythany, thủ đô Viêng Chăn, Lào |
Phạm Thị Phin |
Soudarphone Keomanyvong |
50 |
SLM25-52 |
Tác động của chuyển đổi số đến hoạt động chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai |
Nguyễn Thị Huệ |
Vũ Lệ Hà, Đỗ Như Hiệp, Nguyễn Mạnh Hùng |
51 |
SLM25-53 |
Phân tích biến động không gian đô thị thành phố Cần Thơ giai đoạn 2004 – 2023 |
Vương Tuấn Huy |
Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Trương Chí Quang, Lê Đăng Minh |
52 |
SLM25-54 |
Phân tích hiện trạng không gian đô thị trong quá trình phát triển của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Vương Tuấn Huy |
Phan Chí Nguyện, Nguyễn Thị Song Bình, Lê Đăng Minh |
53 |
SLM25-55 |
Đánh giá sự hài lòng của người dân về chất lượng sống đô thị tại quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Vương Tuấn Huy |
Phan Chí Nguyện, Nguyễn Thị Song Bình, Khưu Quốc Anh, Lê Ngọc Ngân, Lê Nguyễn Tường Vy, Cao Lê Thanh Thảo |
54 |
SLM25-56 |
Ứng dụng Phong thủy xác định cuộc đất tốt để cư ngụ trường hợp tại thành phố Cần Thơ |
Phạm Văn Cực |
- |
55 |
SLM25-57 |
Tác động của biến đổi khí hậu và thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp ở huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Nguyễn Khắc Việt Ba |
Trần Trọng Phương, Hoàng Quốc Việt, Nguyễn Thu Hà, Ngô Thanh Sơn |
56 |
SLM25-58 |
Giải pháp để thực hiện việc khai thác các khoản thu tài chính từ đất đai của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
Trần Trọng Phương |
Phan Văn Khuê, Phạm Phương Nam, Phan Thị Thanh Huyền |
57 |
SLM25-59 |
Công tác phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị tại Thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
Trần Thị Bình |
Trần Trọng Phương |
58 |
SLM25-60 |
Dự báo tình trạng khô hạn theo các kịch bản biến đổi khí hậu và đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên đất tại tỉnh Ninh Thuận |
Nguyễn Thu Hà |
Luyện Hữu Cử, Hoàng Lê Hường, Ngô Thanh Sơn, Nguyễn Hữu Thành, Trần Trọng Phương |
59 |
SLM25-61 |
Kinh nghiệm quy hoạch sử dụng đất của Hà Lan và bài học gợi mở đối với Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam |
Nguyễn Lê Tiến Phát |
- |
60 |
SLM25-62 |
Chậm cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tái định cư: Thực trạng và khuyến nghị |
Nguyễn Văn Trường |
- |
61 |
SLM25-63 |
Predictive model of land use and land cover in Vietnam's South Central Coast under the impact of climate change |
Nguyễn Ninh Hải |
Nguyễn Tuấn Anh, Lê Minh Sơn, Nguyễn Minh Kỳ |
62 |
SLM25-64 |
Đánh giá thực trạng đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân tại quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng |
Nguyễn Văn Bình |
Nguyễn Thị Tuyết Lan, Võ Phan Nhật Quang |
63 |
SLM25-65 |
Đánh giá tình hình thực hiện các quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2019 – 2023 |
Nguyễn Văn Bình |
Võ Phan Nhật Quang, Trần Thị Diệu Hiền |
64 |
SLM25-66 |
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong dự báo nhu cầu và phân bố không gian của sử dụng đất tại tỉnh Kon Tum |
Nguyễn Duy Liêm |
Phạm Thị Thu Ngân, Lê Văn Thái |
65 |
SLM25-67 |
Đánh giá diễn biến mùa vụ lúa tại đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn 2017-2024 dựa trên kết hợp ảnh vệ tinh Sentinel-1 và Sentinel-2 |
Phạm Thị Thu Ngân |
Nguyễn Duy Liêm, Phạm Hồng Sơn, Nguyễn Ngọc Thy |
66 |
SLM25-68 |
Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận, quyền sử dụng đất ở tại thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Nguyễn Văn Bình |
Võ Phan Nhật Quang, Nguyễn Ngọc Ánh |
67 |
SLM25-69 |
Nghiên cứu thực trạng công tác chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng |
Nguyễn Đức Hồng |
Nguyễn Văn Bình, Nguyễn Thanh Nam |
68 |
SLM25-70 |
Đánh giá một vài yếu tố về đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội nhằm đề xuất loại hình sử dụng đất nông nghiệp tương thích tại phường Lập Lễ, Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Nguyễn Quốc Tuấn |
Phạm Công Nghĩa |
69 |
SLM25-71 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
Nguyễn Văn Bình |
Nguyễn Thành Nam, Trần Thị Thùy Hương |
70 |
SLM25-72 |
Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Nguyễn Đức Lộc |
Trần Trọng Phương |
71 |
SLM25-73 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với căn hộ chung cư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Huy Anh |
Võ Thị Kim Ngân, Vũ Thị Thúy Hoài |
72 |
SLM25-74 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
Phan Thị Lệ Thủy |
Ngô Kim Khuê |
73 |
SLM25-75 |
Đánh giá ảnh hưởng của các nhân tố đến công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Định bằng mô hình PLS-SEM |
Bùi Thị Diệu Hiền |
Nguyễn Thị Huyền, Phan Thị Lệ Thủy, Trần Minh Hoan |
74 |
SLM25-76 |
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Đỗ Tấn Nghị |
Bùi Thị Diệu Hiền |
75 |
SLM25-77 |
Đánh giá định tính và định lượng mức độ thích hợp đất đai phục vụ phát triển cây bưởi trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
Nguyễn Huy Anh |
Nguyễn Vũ Thịnh, Nguyễn Vân Anh |
76 |
SLM25-78 |
Phân vùng nguy cơ thoái hóa đất tổng hợp phục vụ định hướng sử dụng đất hợp lý ở vùng Duyên hải Nam Trung bộ |
Nguyễn Thị Huyền |
Bùi Thị Diệu Hiền, Phan Thị Lệ Thủy, Đỗ Tấn Nghị |
77 |
SLM25-79 |
Trải nghiệm của người dân về việc thu hồi đất do dự án đường Hồ Chí Minh: Nghiên cứu trường hợp huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
Nguyễn Ngọc Ánh |
Phạm Thị Ngọc Quỳnh |
78 |
SLM25-80 |
Đặc điểm địa mạo-thổ nhưỡng cao nguyên Kon Hà Nừng |
Nguyễn Văn Dũng |
- |
79 |
SLM25-81 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao khả năng tiếp cận thông tin đất đai trên địa bàn huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Vũ Lệ Hà |
Nguyễn Thị Huệ, Đinh Thị Thanh Huyền, Lương Thanh Thạch |
80 |
SLM25-82 |
Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An |
Nguyễn Đức Lộc |
Trần Trọng Phương |
81 |
SLM25-83 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thành phố Thuỷ Nguyên, Hải Phòng |
Nguyễn Thị Hải Yến |
- |
82 |
SLM25-84 |
Theo dõi cơ cấu mùa vụ canh tác lúa dựa trên chuỗi ảnh MODIS. Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Kiên Giang |
Phạm Thị Thanh Hương |
Trương Chí Quang, Vương Tấn Sang, Ngô Gia Bảo |
83 |
SLM25-85 |
Sự tích tụ và sống sót của vi khuẩn chỉ thị ô nhiễm phân trên rau muống (Ipomoea aquatica) khi tưới bằng nước thải biogas |
Kim Lavane |
Nguyễn Trường Thành, Trần Hoàng Phúc |
84 |
SLM25-86 |
Thực trạng thị trường bất động sản tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên trong điều kiện thực hiện luật đất đai 2024 |
Nguyễn Khắc Hải |
Nguyễn Khắc Thái Sơn |
85 |
SLM25-87 |
Đánh giá công tác giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2019-2023 |
Nguyễn Khắc Thái Sơn |
Nguyễn Khắc Hải, Phạm Thịnh |
86 |
SLM25-88 |
Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
Phan Văn Khuê |
Trần Trọng Phương, Ngô Thị Thanh Hoài |
87 |
SLM25-89 |
Hoàn thiện phương pháp định giá đất đai hàng loạt trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Nguyễn Thị Hồng Ngân |
Trần Thị Hiền, Trần Thanh Hùng |
88 |
SLM25-90 |
Đánh giá lượng phát thải khí nhà kính từ mô hình canh tác lúa 03 vụ tại huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
Lý Trung Nguyên |
Danh Tính, Lê Thanh Khang, Đỗ Thị Bảo Ngọc |
89 |
SLM25-91 |
Tác động của quá trình đô thị hoá đến sử dụng đất tại thành phố Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên |
Lê Văn Thơ |
Trương Thành Nam; Nguyễn Lê Duy; Nguyễn Hùng Cường; Vương Vân Huyền |
90 |
SLM25-92 |
Xác định biến động lớp phủ đất, chủ số NDVI và nhiệt độ mặt đất (LST) tại đảo Phú Quốc bằng công nghệ Viễn Thám |
Trần Minh Tấn |
Võ Văn Bình và Mai Linh Cảnh |
91 |
SLM25-93 |
Kết hợp Fuzzy-AHP và GIS trong xác định vị trí thích hợp để xây dựng trường trung học phổ thông tại huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An |
Nguyễn Đức Lộc |
Trần Trọng Phương, Phạm Bích Tuấn, Đỗ Văn Nhạ |
92 |
SLM25-94 |
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
Nguyễn Hương Quỳnh |
Phan Thanh Nhơn, Nguyễn Thị Tố Viên, Đỗ Tấn Nghị, Phan Văn Thơ, Trương Quang Hiển |
93 |
SLM25-95 |
Ứng dụng bản đồ đa thời gian phân tích xu hướng mở rộng không gian đô thị thành phố hồ chí minh giai đoạn 1986-2024 |
Nguyễn An Bình |
Vũ Thanh Tâm, Lê Chí Lâm |
94 |
SLM25-96 |
Xây dựng bản đồ phân vùng cây ăn trái huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang sử dụng kết hợp ảnh Sentinel 2 và Planet |
Phan Kiều Diễm |
Nguyễn Kiều Diễm, Trần Phong Vũ, Võ Quang Minh |
95 |
SLM25-97 |
Nghiên cứu giải pháp giảm nhiệt thụ động cấp cảnh quan khu vực nhà ở xã hội. Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Cần Thơ |
Phan Kiều Diễm |
Trần Gia Hồng, Ngô Hoàng Ngọc Dũng |
96 |
SLM25-98 |
Phân tích mối quan hệ giữa đảo nhiệt và tiêu thụ năng lượng tại các khu chức năng đô thị của thành phố Cần Thơ |
Phan Kiều Diễm |
Phạm Duy Tường, Nguyễn Kiều Diễm |
97 |
SLM25-99 |
Thực trạng giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp đất đai trên địa bàn huyện Sơn Hoà, tỉnh Phú Yên giai đoạn 2020-2023 |
Nguyễn Phúc Khoa |
Trần Trọng Tấn, Trần Thanh Đức, Nguyễn Hữu Ngữ |
98 |
SLM25-100 |
Đánh giá thực trạng cơ sở dữ liệu về đất đai để tạo quỹ đất thu hút đầu tư phát triển kinh tế - xã hội tại thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên |
Trần Thanh Đức |
Nguyễn Phúc Khoa, Trương Thị Diệu Hạnh |
99 |
SLM25-101 |
Xác định lượng phân bón thích hợp cho cây lúa gạo màu trên đất canh tác hữu cơ tại tỉnh Bình Định |
Nguyễn Hòa Hân |
Hồ Huy Cường, Phạm Văn Nhân, Hồ Sĩ Công, Trần Thị Mai, Phan Thị Phương Nhi |
100 |
SLM25-102 |
Ứng dụng công nghệ Google Earth Engine trong phân tích thay đổi diện tích đất nuôi trồng thủy sản tỉnh Bến Tre |
Huỳnh Nguyễn Nhựt Duy |
Võ Quốc Tuấn, Lâm Văn Tân, Trần Thị Hiền, Huỳnh Nhật Hào |
101 |
SLM25-103 |
Ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính (PLS-SEM) đánh giá tác động của việc giao đất đến việc làm tại huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
Bùi Thị Diệu Hiền |
Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Hữu Ngữ |
102 |
SLM25-104 |
Đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ cho sản xuất nông nghiệp thị xã Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
Phan Chí Nguyện |
Hà Trọng Tính, Nguyễn Mộng Duy, Nguyễn Thị Song Bình, Vương Tuấn Huy |
103 |
SLM25-105 |
Thực trạng khai thác nguồn thu tài chính từ đất đai tại thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nguyễn Hữu Ngữ |
Phạm Thị Hằng, Nguyễn Cửu Thị Thu Trâm, Phạm Thị Thảo Hiền |
104 |
SLM25-106 |
Ứng dụng ảnh Sentinel-2 đánh giá hiện trạng và sinh trưởng trên cây khóm: Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Kiên Giang |
Nguyễn Thị Thùy Trang |
Trương Chí Quang, Vương Tấn Sang, Ngô Gia Bảo |
105 |
SLM25-107 |
Nghiên cứu đánh giá một số chỉ tiêu và xây dựng cơ sở dữ liệu sức khỏe đất huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
Trương Thành Nam |
Lê Văn Thơ, Vũ Thị Thanh Thủy, Nguyễn Lê Duy, Nguyễn Hùng Cường, Trương Hoàng Ngọc Lâm, Trần Thị Mai Anh, Nguyễn Thùy Linh, Quách Thị Hoe. |
106 |
SLM25-108 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dân đối với công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân Quận 7, TP Hồ Chí Minh |
Bùi Thị Kim Chi |
Trần Trọng Tấn, Nguyễn Phúc Khoa |
107 |
SLM25-109 |
Thực trạng tiếp cận đất đai của hộ gia đình, cá nhân tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng |
Trần Trọng Tấn |
Nguyễn Tuấn Bình, Nguyễn Hữu Ngữ, Nguyễn Văn Bình, Nguyễn Phúc Khoa |
108 |
SLM25-110 |
Đánh giá tác động của phân bón và thuốc bảo vệ thực vật tới đặc điểm lý hóa tính của đất tại các vùng trồng Tam thất bắc (Panax notoginseng) tại vùng núi phía Bắc Việt Nam |
Trần Thị Mai Anh |
Văn Quỳnh Giang, Vũ Thị Thu Hương, Nguyễn Đức Nhuận, Nguyễn Khắc Hải |
109 |
SLM25-111 |
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy và xói mòn đất tại thượng nguồn lưu vực Sông Ba |
Đỗ Xuân Hồng |
Lê Hoàng Tú, Phạm Chí Biết, Nguyễn Đặng Xuân Hiên |
110 |
SLM25-112 |
Đánh giá thực trạng và hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp vùng đệm Vườn Quốc gia Tam Đảo thuộc huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
Nông Thị Thu Huyền |
Tạ Ngọc Long, Nguyễn Thế Đặng |
111 |
SLM25-113 |
Thực trạng giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp đất đai trên địa bàn huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
Nguyễn Văn Tiệp |
Trương Đỗ Minh Phượng |
112 |
SLM25-114 |
Thực trạng mâu thuẫn đất đai giữa lâm trường và người dân địa phương tại huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Trương Đỗ Minh Phượng |
Nguyễn Văn Tiệp |
113 |
SLM25-115 |
Xác định các yếu tố tác động đến giá đất ở để hỗ trợ công tác định giá đất tại Thị xã Của Lò, tỉnh Nghệ An |
Phạm Thị Hà |
- |
114 |
SLM25-116 |
Đánh giá tác động của công tác chuyển dịch đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2023 |
Hồ Nhật Linh |
Lâm Thái Bảo Ngân |
115 |
SLM25-117 |
Đánh giá thực trạng và tiềm năng phát triển các mô hình sử dụng đất nông nghiệp có triển vọng tỉnh Hậu Giang |
Nguyễn Minh Triều |
Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ |
116 |
SLM25-118 |
Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp đa mục đích tại tỉnh Lâm Đồng |
Phạm Phương Nam |
Nguyễn Thị Huệ |
117 |
SLM25-119 |
Đánh giá thực trạng sản xuất nông nghiệp phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững tại huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ. |
Lê Đăng Minh |
Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện |
118 |
SLM25-120 |
Những điểm mới của Luật Đất đai 2024 tác động đến thuế thu nhập cá nhân liên quan đến chuyển nhượng bất động sản |
Lê Huỳnh Phương Chinh |
Ngô Thị Khánh Linh |
119 |
SLM25-121 |
Ứng dụng thiết bị bay không người lái (UAV) thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất thuộc dự án đường vành đai 2 thuộc phường Phước Long B, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh |
Lê Ngọc Lãm |
Thái Văn Hòa, Lê Hoàng Thành, Nguyễn Gia Bảo Lâm |
120 |
SLM25-122 |
Ứng dụng viễn thám trong phân loại hiện trạng hỗ trợ công tác lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Huỳnh Trung Tính |
Võ Quốc Tuấn |
121 |
SLM25-123 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
Phan Trọng Thế |
Nguyễn Sỹ Hà, Nguyễn Văn Qúy |
122 |
SLM25-124 |
Đánh giá tình hình chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2024 |
Phan Trọng Thế |
Nguyễn Văn Qúy *, Đỗ Thế Sơn |
123 |
SLM25-125 |
Phân tích gradient đánh giá xu hướng mở rộng đô thị hoá tại khu vực phía Bắc và Tây Bắc của TP.HCM |
Hà Tuấn Cường |
- |
124 |
SLM25-126 |
Kỹ thuật chuyển đổi Brovey và phân tích thành phần chính (PCA) trong tăng độ phân giải của ảnh vệ tinh quang học từ ảnh radar |
Hà Tuấn Cường |
Nguyễn Văn Hùng |
125 |
SLM25-127 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Phạm Hoài Nhân |
Trương Chí Quang, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Toàn Nhiên Ân |
126 |
SLM25-128 |
Giải pháp tuần hoàn tăng giá trị và hỗ trợ giảm phát thải khí nhà kính cho trái và phụ phẩm từ xoài |
Hồng Văn Háo |
Nguyễn Minh Thủy, Trần Ngọc Giàu, Võ Quang Minh |
127 |
SLM25-129 |
Tiềm năng tuần hoàn, giảm phát thải các phụ phẩm từ trái thanh long |
Trần Ngọc Giàu |
Nguyễn Minh Thủy, Hồng Văn Háo, Võ Quang Minh |
128 |
SLM25-130 |
Hiện trạng phát sinh chất thải rắn xây dựng từ các công trình nhà ở riêng lẻ tại thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Điền Châu |
Lưu Tấn Đức, Phan Khánh Luân, Hồ Thị Thanh Hiền |
129 |
SLM25-131 |
Đề xuất giải pháp sử dụng hiệu quả đất sản xuất nông nghiệp tại huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang |
Nguyễn Thị Bích Phượng |
Huỳnh Thị Mỹ Duyên, Phạm Thị Thu Ngân |
130 |
SLM25-132 |
Cố định carbon và giảm thiểu phát thải khí nhà kính từ sản xuất lúa dựa trên than sinh học |
Nguyễn Thanh Bình |
Lê Bá Long, Đồng Phú Hảo, Nguyễn Văn Nghĩa |
131 |
SLM25-133 |
Nghiên cứu thực trạng tạo lập quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và môi trường tại huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Phan Trọng Thế |
Vũ Thị Hạnh Thu |
132 |
SLM25-134 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của chủ sở hữu căn hộ chung cư khu đô thị Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
Phan Thị Thanh Huyền |
Nguyễn Thị Ngọc Linh |
133 |
SLM25-135 |
Đặc điểm và khả năng sử dụng đất liếp tỉnh Tiền Giang |
Lê Đăng Long |
Võ Quang Minh, Lê Cảnh Định |
134 |
SLM25-136 |
Biến thiên chất lượng đất theo không gian và loại hình sử dụng đất trên đất phèn nhiễm mặn ven biển |
Nguyễn Tân Xuân Tùng |
Nguyễn Thanh Bình, Thái Vũ Bình |
135 |
SLM25-137 |
Thực trạng quản lý và sử dụng đất phục vụ du lịch trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng |
Nguyễn Hoàng Khánh Linh |
Nguyễn Bích Ngọc, Vũ Hoàng Đăng Khoa |
136 |
SLM25-138 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu độ phì đất phục vụ phát triển nông nghiệp hiện đại, bền vững trong bối cảnh chuyển đổi số tại xã Đại Tự, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Nguyễn Đình Trung |
- |
137 |
SLM25-139 |
Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
Nguyễn Đình Trung |
Chu Minh Thịnh |
138 |
SLM25-140 |
Phân bố và tích lũy kim loại nặng trong đất theo không gian tại khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ |
Nguyễn Văn Nghĩa |
Nguyễn Thanh Bình, Lê Hồng Thía |
139 |
SLM25-141 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của than sinh học đến chất lượng đất cát trồng lúa tại xã Thái Mỹ, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
Đồng Phú Hảo |
Nguyễn Thanh Bình, Lê Hoàng Anh |
140 |
SLM25-142 |
Thực trạng sản xuất cây trồng trên vùng đất cát và giải pháp thích ứng với biến đối khí hậu tại TX Phong Điền, Thành phố Huế |
Trần Thị Ánh Tuyết |
Trương Thị Diệu Hạnh, Hồ Công Hưng, Tsutsui Kazunobu, Bùi Thị Thu, Đỗ Thị Việt Hương |
141 |
SLM25-143 |
Giải pháp hoàn thiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
Trần Thái Yên |
Phạm Phương Nam |
142 |
SLM25-144 |
Nghiên cứu loại đất và tình trạng pháp lý của đất bị thu hồi thuộc tiểu dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc |
Nguyễn Quang Thi |
Lưu Thị Ngọc, Chu Văn Trung, , Nguyễn Huy Trung, Hoàng Hữu Chiến, Nguyễn Ngọc Anh, Hà Văn Tuyển, Nguyễn Khắc Hải |
143 |
SLM25-145 |
Một số vấn đề về tích tụ, tập trung đất đai theo Luật Đất đai 2024: Chính sách, thực trạng và giải pháp |
Nguyễn Thị Thảo |
- |
144 |
SLM25-146 |
Đánh giá thực trạng cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tại huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội |
Phạm Anh Tuấn |
Nguyễn Thị Hồng Hanh, Trương Anh Kiệt, Đỗ Thị Tám |
145 |
SLM25-147 |
Thực trạng cơ sở dữ liệu địa chính và những tồn đọng trong cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước |
Nguyễn Trung Quyết |
Nguyễn Thị Vân Anh |
146 |
SLM25-148 |
Nghiên cứu tác động của quá trình đô thị hóa đến quản lý và sử dụng đất tại thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước |
Nguyễn Trung Quyết |
Hà Thị Kim Dung |
147 |
SLM25-149 |
Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và LiDAR trong thành lập bản đồ 3D cây xanh phục vụ quản lý đất đai đô thị |
Phùng Trung Thanh |
148 |
SLM25-150 |
Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS để giám sát tài nguyên khoáng sản bền vững: trường hợp nghiên cứu ở miền Bắc Việt Nam |
Do Thi Phuong Thao |
Trung Thanh Phung , Minh Hue Le |
149 |
SLM25-151 |
Đánh giá các yếu tố tác động đến kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
Trần Văn Hùng |
Võ Quang Minh |
150 |
SLM25-152 |
Đánh giá rủi ro canh tác nông nghiệp dưới tác động của xâm nhập mặn tại tỉnh Sóc Trăng |
Nguyễn Kim Khoa |
Nguyễn Trọng Nguyễn |
151 |
SLM25-153 |
Ứng dụng thuật toán học máy trong phân loại hiện trạng sử dụng đất tỉnh An Giang |
Nguyễn Thị Hồng Điệp |
Nguyễn Trọng Nguyễn |
152 |
SLM25-154 |
Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông trong điều kiện biến đổi khí hậu |
Đặng Thị Thuý Kiều |
Nguyễn Thị Diệu |
153 |
SLM25-155 |
Nghiên cứu thực trạng tiếp cận đất đai của đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Trần Thị Phượng |
Nguyễn Bích Ngọc, Phạm Thị Thảo Hiền, Nguyễn Tiến Nhật và Nguyễn Hữu Ngữ |
154 |
SLM25-156 |
Đánh giá thực trạng sử dụng đất cho hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn huyện Hoà Vang, thành phố Đà Nẵng |
Dương Thị Thu Hà |
Lê Ngọc Phương Quý, Nguyễn Văn Duyên |
155 |
SLM25-157 |
Thực trạng chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân tại thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Nguyễn Văn Bình |
Võ Phan Nhật Quang, Tôn Nữ Tuyết Trinh |
156 |
SLM25-158 |
Ứng dụng viễn thám và GIS đánh giá ảnh hưởng của đô thị hóa đến nhiệt độ bề mặt đất tại tỉnh Hải Dương |
Tô Thị Phượng |
- |
157 |
SLM25-159 |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật sản xuất đậu đen ((Vigna unguiculata subsp. Cylindrica (L.) theo hướng hữu cơ trên đất phù sa tại tỉnh Quảng Trị |
Trịnh Thị Sen |
Trần Văn Tý, Trần Thị Hương Sen |
158 |
SLM25-160 |
Ứng dụng webgis trong quản lý quy hoạch sử dụng đất xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
Phùng Trung Thanh |
- |
159 |
SLM25-161 |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến công tác tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội |
Đào Văn Khánh |
Nguyễn Ngọc Hồng |
160 |
SLM25-162 |
Đánh giá thực trạng hoạt động của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Phạm Anh Tuấn, Đào Ngọc Anh |
161 |
SLM25-163 |
Đánh giá tiềm năng xử lý ô nhiễm kim loại của ba loại thực vật trong cải tạo đất sau khai thác Bauxit |
Lê Bá Long |
Nguyễn Thanh Bình |
162 |
SLM25-164 |
Ứng dụng công nghệ gis đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2024 tại huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. |
Phùng Trung Thanh |
Nguyễn Thị Hải |
163 |
SLM25-165 |
Nghiên cứu vật liệu hấp phụ zeolite lưỡng tính biến tính (Mg/Al LDH-ZEOLITE) để xử lý đồng thời nhiều kim loại nặng trong đất ở dạng cation và anion |
Đặng Văn Minh |
Văn Hữu Tập, Nguyễn Thị Bích Hạnh |
164 |
SLM25-166 |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến tài chính đất đai tại Quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
Nguyễn Thị Huyền Anh |
Nguyễn Thị Song Bình |
165 |
SLM25-167 |
Giải pháp sử dụng đất Lúa bền vững trong điều kiện ảnh hưởng của mặn tại huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
Nguyễn Thị Song Bình |
Phan Hoàng Vũ, Lê Hữu Hiệp |
166 |
SLM25-168 |
Khảo sát hiện trạng quản lý dầu ăn sau sử dụng của hộ dân: Trường hợp nghiên cứu ở huyện Ngọc Hiển và quận Ninh Kiều |
Đặng Cẩm Nhung |
Huỳnh Thị Kim Như, Trần Gia Bảo, Nguyễn Thanh Giao |
167 |
SLM25-169 |
Đánh giá hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội - Chi nhánh huyện Gia Lâm |
Đỗ Thị Tám |
Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Nhật Anh, Trương Đỗ Thuỳ Linh*, Tạ Minh Ngọc |
168 |
SLM25-170 |
Hiệu quả của phân bón hữu cơ trong cải thiện năng suất rau màu |
Võ Văn Bình |
Trường Đại học Tây Đô |
169 |
SLM25-171 |
Tác động của yếu tố môi trường đô thị đến giá nhà tại huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
Nguyễn Văn Quân |
Ngô Thị Hà |
170 |
SLM25-172 |
Các chính sách khuyến khích phát triển vật liệu xây không nung tại Việt Nam |
Phạm Anh Du |
Nguyễn Lan Hương, Nguyễn Võ Châu Ngân |
171 |
SLM25-173 |
Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ tại dự án xây dựng đường vành đai 4 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
Đỗ Thị Tám |
Lê Đình Thanh, Nguyễn Khắc Việt Ba, Nguyễn Tuấn Anh, Tạ Minh Ngọc |
172 |
SLM25-174 |
SWOT-AHP mờ trong đề xuất giải pháp chi tiết thực hiện quy hoạch sử dụng đất thành phố Hồ Chí Minh |
Lê Cảnh Định |
- |
173 |
SLM25-175 |
Tác động của vi nhựa đến sức khoẻ đất |
Nguyễn Trường Thành |
Kim Lavane, Nguyễn Võ Châu Ngân và Nguyễn Văn Công |